kiem tien, kiem tien online, kiem tien truc tuyen, kiem tien tren mang
Thứ Năm, 8 tháng 5, 2014


Bài liên quan:
  1. Tìm hiểu về Local Attack - 1
  2. Tìm hiểu về Local Attack - 2
  3. Tìm hiểu về Local Attack - 3
  4. Hiển thị password Facebook, Gmail dạng *** thành ký tự trong các trình duyệt web
  5. OX3 - Công cụ hack password gmail hiệu quả

1. .htaccess là gì?

1.1. .htaccess là gì

.htaccess là một file cấu hình sử dụng cho các web server chạy Apache. .htaccess dùng để thiết lập các tùy chọn: thực thi hay loại bỏ các chức năng, tính năng của Apache

1.2. Ý nghĩa ký hiệu định nghĩa trong .htaccess

# : cho phép server bỏ qua dòng này

[F] : Forbidden, hướng dẫn server trả về lỗi 403 cho client

[L] : Last rule, hướng dẫn server ngừng ghi lại sau khi một chỉ thị đã được xử lý

[N] : Next, chỉ dẫn cho Apache trả về luật rewrite cho tới khi tất cả các chỉ thị rewrite được hoàn tất.

[G]: Gone, chỉ dẫn server chuyển thông điệp Gone

[P]: Proxy, chỉ dẫn server sử dụng các request cung cấp bởi mod_proxy

[C]: Chain, chỉ dẫn server gắn luật trước với luật sau nó

[R]: Redirect, hướng dẫn Apache đưa ra một chuyển hướng

[NC]: No case, xác định bất cứ trường hợp nào liên quan tới nó là vô lý (Không thể xảy ra)

[PT]: Pas Through: chỉ dẫn mod_rewrite để vượt qua cơ chế ghi lại URL cho các xử lý xa hơn

[OR]: Or, là cú pháp logic bình thường (biểu thức kết hợp đúng khi một trong hai biểu thức con của nó đúng)

[NE]: No Escape: hướng dẫn server lọc đầu ra

[NS]: No Subresquest: hướng dẫn server giữ chỉ thị nếu là một request con từ bên trong

[QSA]: gắn thêm chuỗi truy vấn vào cuối URL

[S=x]: Skip: chỉ dẫn server dừng lại x luật

[E=variable:value]: Environment Variale: chỉ dẫn server thiết lập giá trị tài nguyên

[T=MIME-type]: Mime Type: mô tả loại mime của tài nguyên đích

[]: xác định một tập các ký tự trong đó bất cứ ký tự nào có trong ngoặc xuất hiện sẽ được match

[]+: tập các ký tự trong đó bất cứ kết hợp nào với nó cũng được match

[a-z] : match với tất cả các ký tự từ a-z, theo bảng chữ cái. Có thể có thêm: [a-zA-Z]

a{n}: xác định số ký tự sẽ mở rộng
cùng với ký tự đầu, tức là khi match được ký tự đầu sẽ lấy thêm bao
nhiêu ký tự tiếp theo. Ví dụ: x{3} sẽ lấy: x’s, xad, …


a{n,} : như a{n} nhưng có thể lấy 3 hoặc nhiều hơn

a{n,m}: như a{n} nhưng sẽ lấy trong khoảng từ n tới m

(): nhóm các ký tự lại với nhau, xem chúng như 1 đơn vị đơn lẻ

^: ghi chú bắt đầu chuỗi regex

$: ghi chú kết thúc chuỗi regex

? : cho phép chọn lựa ký tự.Ví dụ: monzas? sẽ match với monza hoặcmonzas

! : mô tả một phủ định, sẽ match với tất cả thứ gì khác với các ký tự sau !

. : thể hiện cho bất cứ ký tự đơn nào

+: match với một hoặc nhiều ký tự

*: match với 0 hoặc nhiều ký tự

|: phép hoặc logic

\: thêm vào trước các ký tự đặc biệt để có thể sử dụng chúng như các ký tự bình thường

.* : không có ký tự nào hoặc nhiều ký tự bất kỳ

^$: định nghĩa một chuỗi rỗng

^.*$: sử dụng để match mọi thứ

[^/.]: định nghĩa 1 ký tự là “/” hoặc “.”

[^/.]+: định nghĩa bất cứ số lượng ký tự nào chứa “/” hoặc “.”

http://: là một chuỗi bình thường

^domain.*: định nghĩa một chuỗi bắt đầu với “domain”

^domain\.com$: xác định sự mở rộng của chuỗi “domain.com”

-d: kiểm tra nếu chuỗi là một directory

-f: kiểm tra nếu một chuỗi là một file

-s: kiểm tra nếu file trong chuỗi kiểm tra có 1 giá trị khác 0

1.3. Mã redirect

301 – Move permanently

302 – Move temporarily

403 – Forbidden

404 – Not found

410 – Gone
1.4. Cách sử dụng .htaccess

Tạo file .htaccess (chú ý đây là tên đầy đủ, không phải là phần mở rộng), tiến hành các thiết lập cấu hình trong file và đặt ở trong thư mục mong muốn thực hiện các cấu hình đó.
Ví dụ:

AuthName "Member's Area Name"

AuthUserFile /path/to/password/file/.htpasswd

AuthType Basic

require valid-user

ErrorDocument 401 /error_pages/401.html

AddHandler server-parsed .html

Ví dụ trên cấu hình sử dụng password bảo vệ thư mục và chuyển hướng tới trang 401.html khi gặp lỗi 401.

Chú ý:

- Upload file .htaccess ở chế độ ASCII thay vì chế độ BINARY hay các chế độ khác do cơ chế chuyển dữ liệu ở các chế độ là khác nhau.

- Việc cấp quyền truy cập, sử dụng và thực thi file .htaccess có thể gây ra lỗi, cài đặt quyền 755 hoặc quyền thực thi với file

- Comment lại các thông tin cấu hình quan trọng để dễ dàng cho người tiếp quản sau này hoặc cho chính bản than khi phải cấu hình lại hoặc khắc phục sự cố nào đó

2. Những cấu hình cần thiết

2.1. Enable basic rewriting

Server có thể không bật chế độ “mod_rewite” mặc định, để đảm bảo chế độ này được bật, thêm vào file .htaccess tại thư mục root:


# enable basic rewriting

RewriteEngine on

2.2. Enable Symbolic links

Xem về Symbolic links tại: http://en.wikipedia.org/wiki/Symbolic_link. Để chế độ này hoặc động, tính năng: AllowOverride Options cần được enable.

# enable symbolic links

Options +FollowSymLinks

2.3. Enable AllowOverride

Đối với các chỉ thị cần tính năng AllowOverride để thực thi như: FollowSymlinks, … Khi cần enable tính  năng này tại một thư mục nào đó, ta thêm vào .htaccess (Có thể cấu hình
tại file server để áp dụng toàn bộ):

# enable allowoverride privileges

AllowOverride Options


2.4. Đặt tên lại file .htaccess

Không phải mọi hệ thống đều thích định dạng .htaccess, có thể thay đổi tên này (thực hiện trên file cấu hình của server):

# rename htaccess files

AccessFileName ht.access
Khi thay đổi tên file  .htaccess, cần cập nhật tất cả các cấu hình liên quan. Ví dụ: nếu bạn
bảo vệ .htaccess với FilesMatch, định dạng lại file này (với .htaccess  đã đổi thành: ht.access):


# protect renamed htaccess files

Order deny,allow

Deny from all
2.5. Giữ lại các luật đã được định nghĩa trong httpd.conf

Tiết kiệm thời gian và nỗ lực định nghĩa lại các luật lặp lại cho nhiều host ảo với chỉ 1 file httpd.conf, để đơn giản hơn ta cấu hình .htaccess kế thừa tập luật từ httpd.conf

RewriteOptions Inherit

3. Hiệu năng

3.1. Tăng hiệu năng thông qua AllowOverride

Việc cấu hình AllowOverride ở thư mục gốc, server sẽ phải tìm kiếm ở tất cả các thư mục để xem nơi nào .htaccess tồn tại, điều này làm chậm tốc độ xử lý. Để hạn chế điều này,  disable chế độ AllowOverride tại thư mục gốc và bật lên ở những nơi cần dùng, để disable:

# increase performance by disabling allowoverride

AllowOverride None
3.2. Tăng hiệu năng bằng cách truyền tập các ký tự

# pass the default character set

AddDefaultCharset utf-8
3.3. Tăng hiệu năng bởi việc bảo vệ bandwidth

# preserve bandwidth for PHP enabled servers

php_value zlib.output_compression 16386
3.4. Disable chữ ký server
# disable the server signature

ServerSignature Off
3.5. Cài đặt server timezone

# set the server timezone

SetEnv TZ America/Washington
3.6. Đặt địa chỉ email cho quản trị server

# set the server administrator email

SetEnv SERVER_ADMIN default@domain.com

3.7. Tăng tốc độ duyệt site bằng việc enable file caching

# cache images and flash content for one month

Header set Cache-Control "max-age=2592000"


# cache text, css, and javascript files for one week


Header set Cache-Control "max-age=604800"


# cache html and htm files for one day


Header set Cache-Control "max-age=43200"


# implement minimal caching during site development


Header set Cache-Control "max-age=5"


# explicitly disable caching for scripts and other dynamic files



Header unset Cache-Control


# alternate method for file caching

ExpiresActive On

ExpiresDefault A604800 # 1 week

ExpiresByType image/x-icon A2419200 # 1 month

ExpiresByType application/x-javascript A2419200 # 1 month

ExpiresByType text/css A2419200 # 1 month

ExpiresByType text/html A300 # 5 minutes

# disable caching for scripts and other dynamic files

ExpiresActive Off
  • * Convert common time intervals into seconds:

  • 300 = 5 minutes

  • 2700 = 45 minutes

  • 3600 = 1 hour

  • 54000 = 15 hours

  • 86400 = 1 day

  • 518400 = 6 days

  • 604800 = 1 week

  • 1814400 = 3 weeks

  • 2419200 = 1 month

  • 26611200 = 11 months

  • 29030400 = 1 year = never expires

3.8. Cài đặt ngôn ngữ và kiểu mã hóa mặc định


# set the default language

DefaultLanguage en-US


# set the default character set

AddDefaultCharset UTF-8

3.9. Mô tả MIM

MIME types là tập các phần mở rộng của file, server cần biết tham số này để biết nó đang thao tác với loại file nào. Sử dụng “AddType” để thêm một MIME, tham số tiếp theo là loại MIME
và cuối cùng là phần mở rộng của file. Ví dụ với file MP3 hoặc SWF:


AddType application/x-shockwave-flash swf

AddType application/x-shockwave-flash .swf

AddType video/x-flv .flv

AddType image/x-icon .ico

Một số loại file không cho chạy trực tiếp trên trình duyệt mà yêu cầu download về máy, loại MIME cần thiết lập là: application/octec-stream

Danh sách các MIME và loại file tương ứng:

AddType text/html .html .htm

AddType text/plain .txt

AddType text/richtext .rtx

AddType text/tab-separated-values .tsv

AddType text/x-setext .etx

AddType text/x-server-parsed-html .shtml .sht

AddType application/macbinhex-40 .hqx

AddType application/netalivelink .nel

AddType application/netalive .net

AddType application/news-message-id

AddType application/news-transmission

AddType application/octet-stream .bin .exe

AddType application/oda .oda

AddType application/pdf .pdf

AddType application/postscript .ai .eps .ps

AddType application/remote-printing

AddType application/rtf .rtf

AddType application/slate

AddType application/zip .zip

AddType application/x-mif .mif

AddType application/wita

AddType application/wordperfect5.1

AddType application/x-csh .csh

AddType application/x-dvi .dvi

AddType application/x-hdf .hdf

AddType application/x-latex .latex

AddType application/x-netcdf .nc .cdf

AddType application/x-sh .sh

AddType application/x-tcl .tcl

AddType application/x-tex .tex

AddType application/x-texinfo .texinfo .texi

AddType application/x-troff .t .tr .roff

AddType application/x-troff-man .man

AddType application/x-troff-me .me

AddType application/x-troff-ms .ms

AddType application/x-wais-source .src

AddType application/x-bcpio .bcpio

AddType application/x-cpio .cpio

AddType application/x-gtar .gtar

AddType application/x-shar .shar

AddType application/x-sv4cpio .sv4cpio

AddType application/x-sv4crc .sv4crc

AddType application/x-tar .tar

AddType application/x-ustar .ustar

AddType application/x-director .dcr

AddType application/x-director .dir

AddType application/x-director .dxr

AddType application/x-onlive .sds

AddType application/x-httpd-cgi .cgi

AddType image/gif .gif .GIF

AddType image/ief .ief

AddType image/jpeg .jpeg .jpg .jpe .JPG

AddType image/tiff .tiff .tif

AddType image/x-cmu-raster .ras

AddType image/x-portable-anymap .pnm

AddType image/x-portable-bitmap .pbm

AddType image/x-portable-graymap .pgm

AddType image/x-portable-pixmap .ppm

AddType image/x-rgb .rgb

AddType image/x-xbitmap .xbm

AddType image/x-xpixmap .xpm

AddType image/x-xwindowdump .xwd

AddType audio/basic .au .snd

AddType audio/x-aiff .aif .aiff .aifc

AddType audio/x-wav .wav

AddType audio/x-pn-realaudio .ram

AddType audio/x-midi .mid

AddType video/mpeg .mpeg .mpg .mpe

AddType video/quicktime .qt .mov

AddType video/x-msvideo .avi

AddType video/x-sgi-movie .movie

AddType message/external-body

AddType message/news

AddType message/partial

AddType message/rfc822

AddType multipart/alternative

AddType multipart/appledouble

AddType multipart/digest

AddType multipart/mixed

AddType multipart/parallel

AddType x-world/x-vrml .wrl
3.10. Gửi kiểu mã hóa và header không cần thẻ meta

# send the language tag and default character set

# AddType 'text/html; charset=UTF-8' html

AddDefaultCharset UTF-8

DefaultLanguage en-US
3.11. Giới hạn các request GET và PUT
# limit server request methods to GET and PUT

Options -ExecCGI -Indexes -All

RewriteEngine on

RewriteCond %{REQUEST_METHOD} ^(TRACE|TRACK|OPTIONS|HEAD) RewriteRule .* - [F]

3.12. Lựa chọn file xử lý theo phương thức request tới server

# process files according to server request method

Script PUT /cgi-bin/upload.cgi

Script GET /cgi-bin/download.cgi
3.13. Thực thi một định dạng file bằng 1 cgi script

# execute all png files via png-script.cgi

Action image/png /cgi-bin/png-script.cgi


4. Các cấu hình bảo mật

4.1. Ngăn cản truy cập file .htaccess

Khi người dùng cố tình truy nhập file .htaccess sẽ trả về lỗi 403, có nhiều cách để cấu hình, có thể cấu hình file với CHMOD là 644 hoặc thêm đoạn mã sau:
# secure htaccess file
order allow,deny

deny from all
4.2. Ngăn cản truy cập tới một file đặc biệt
Để chặn truy nhập vào một file đặc biệt nào đó, thêm đoạn mã sau vào file .htaccess, giả sử là file secretfile.jpg

# prevent viewing of a specific file

order allow,deny

deny from all

4.3. Chặn truy cập tới nhiều file

Order Allow,Deny

Deny from all
4.4. Chống browse thư mục trái phép

Đảm bảo người dùng không có đủ quyền không thể xem toàn bộ trang web dưới dạng Directory listing.

# disable directory browsing

Options All –Indexes
Ngược lại để cho phép người dùng có thể xem dưới dạng này, sử dụng:

# enable directory browsing

Options All +Indexes
Ngăn cản server listing directory:

# prevent folder listing

IndexIgnore *
Ngăn cản truy nhập vào các file có định dạng nào đó, sử dụng IndexIgnore
# prevent display of select file types

IndexIgnore *.wmv *.mp4 *.avi *.etc
4.5. Thay đổi trang index mặc định

Có thể thay vì sử dụng trang index một cách mặc định, ta cấu hình cho server nhận một file khác có chức năng tương tự như file index (ở đâylà business.html)

# serve alternate default index page

DirectoryIndex business.html

Hoặc cho một loạt file đều có thể là file index, server sẽ tìm kiếm và đưa ra file đầu tiên tìm được là file index

# serve first available alternate default index page from series

DirectoryIndex filename.html index.cgi index.pl default.htm

4.6. Ngụy trang cho định dạng script

Để tăng cường tính bảo mật, việc ngụy trang cho ngôn ngữ kịch bản bằng việc thay đổi phần mở rộng cũng là một  yếu tố cần xét đến:
# serve foo files as php files

AddType application/x-httpd-php .foo

# serve foo files as cgi files

AddType application/x-httpd-cgi .foo
4.7. Giới hạn truy cập tới mạng LAN

# limit access to local area network

order deny,allow

deny from all

allow from 192.168.0.0/33
4.8. Bảo vệ thư mục bằng địa chỉ IP và/hoặc domain

Cấu hình cho phép các truy cập ngoại trừ truy cập từ địa chỉ: x.y.z.v và từ domain.com
# allow all except those indicated here

order allow,deny

allow from all

deny from x.y.z.v

deny from .*domain\.com.*

Ngược lại với cấu hình bên trên, từ chối tất cả IP truy cập ngoại trừ x.y.z.v và domain.com
# deny all except those indicated here

order deny,allow

deny from all

allow from x.y.z.v


allow from .*domain\.com.*
Ngoài ra, cũng có thể tiết kiệm băng thông bằng cách block một số định dạng file đặc biệt như: .jpg, .zip, ,mp3, … từ các server ngoài (ở đây là abc và xyz)
# block visitors referred from indicated domains

RewriteEngine on

RewriteCond %{HTTP_REFERER} abc\.com [NC,OR]

RewriteCond %{HTTP_REFERER} xyz\.com [NC,OR]

RewriteRule .* - [F]
4.9. Ngăn cản hoặc cho phép truy cập domain theo dải địa chỉ IP

Có nhiều phương pháp để block một dải địa chỉ IP bằng cách cấu hình .htaccess. Cách thức đầu tiên có thể sử dụng sô CIDR (Classess Inter-Domain Routing) của dải IP, cách này hiệu
quả để block các mega-spammer như RIPE, Optinet, …

# block IP range by CIDR number

order allow,deny

allow from all

deny from 10.1.0.0/16

deny from 80.0.0/8

Để cho phép bởi CIDR:
# allow IP range by CIDR number

order deny,allow

deny from all

allow from 10.1.0.0/16

allow from 80.0.0/8



Một biện pháp khác chúng ta có thể block dải IP đầu vào liên quan tới số truncating cho tới khi dải mong muốn xuất hiện


# block IP range by address truncation



order allow,deny

allow from all

deny from 99.88.77.66

deny from 99.88.77.*

deny from 99.88.*.*

deny from 99.*.*.*



Cho phép địa chỉ IP theo cách này:


# allow IP range by address truncation



order deny,allow

deny from all

allow from 99.88.77.66

allow from 99.88.77.*

allow from 99.88.*.*

allow from 99.*.*.*



4.10. Chặn hoặc cho phép nhiều địa chỉ trong cùng 1 dòng



Block:


# block two unique IP addresses

deny from 99.88.77.66 11.22.33.44

# block three ranges of IP addresses

deny from 99.88 99.88.77 11.22.33


Allow:


# allow two unique IP addresses

allow from 99.88.77.66 11.22.33.44

# allow three ranges of IP addresses

allow from 99.88 99.88.77 11.22.33


4.11. Các luật khác sử dụng để block hay allow địa chỉ IP



Có một số luật khác có thể sử dụng:


# block a partial domain via network/netmask values

deny from 99.1.0.0/255.255.0.0


# block a single domain

deny from 99.88.77.66


# block domain.com but allow sub.domain.com

order deny,allow

deny from domain.com

allow from sub.domain.com


4.12. Ngừng các hotlinking, luân chuyển nội dung server



Mục tiêu nhằm giúp các quản trị viên
ngăn cản các website bên ngoài sử dụng trực tiếp các hình ảnh, nội dung,
link, … từ website của mình. Vì dạng này làm tốn băng thông.


Sử dụng chế độ này khi đã kích hoạt mod_rewrite.


# stop hotlinking and serve alternate content



RewriteEngine on

RewriteCond %{HTTP_REFERER} !^$

RewriteCond %{HTTP_REFERER} !^http://(www\.)?domain\.com/.*$ [NC]

RewriteRule .*\.(gif|jpg)$
http://www.domain.com/eatme.jpg [R,NC,L]





Để chuyển giao một page lỗi thay vì một số hình ảnh như eatme.jpg như bên trên, thay dòng RewriteRule bằng dòng:


# serve a standard 403 forbidden error page

RewriteRule .*\.(gif|jpg)$ - [F,L]


Để cho phép một domain ngoài có thể sử dụng hotlinking (goodsite chẳng hạn), thêm dòng cấu hình:


# allow linking from the following site

RewriteCond %{HTTP_REFERER} !^http://(www\.)?goodsite\.com/.*$ [NC]


4.13. Chặn Evil Robots, Site Rippers, và Offline Browsers


RewriteEngine On

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^BlackWidow [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^Bot\ mailto:craftbot@yahoo.com [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^ChinaClaw [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^Custo [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^DISCo [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^Download\ Demon [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^eCatch [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^EirGrabber [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^EmailSiphon [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^EmailWolf [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^Express\ WebPictures [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^ExtractorPro [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^EyeNetIE [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^FlashGet [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^GetRight [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^GetWeb! [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^Go!Zilla [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^Go-Ahead-Got-It [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^GrabNet [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^Grafula [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^HMView [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} HTTrack [NC,OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^Image\ Stripper [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^Image\ Sucker [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} Indy\ Library [NC,OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^InterGET [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^Internet\ Ninja [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^JetCar [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^JOC\ Web\ Spider [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^larbin [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^LeechFTP [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^Mass\ Downloader [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^MIDown\ tool [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^Mister\ PiX [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^Navroad [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^NearSite [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^NetAnts [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^NetSpider [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^Net\ Vampire [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^NetZIP [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^Octopus [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^Offline\ Explorer [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^Offline\ Navigator [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^PageGrabber [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^Papa\ Foto [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^pavuk [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^pcBrowser [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^RealDownload [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^ReGet [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^SiteSnagger [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^SmartDownload [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^SuperBot [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^SuperHTTP [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^Surfbot [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^tAkeOut [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^Teleport\ Pro [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^VoidEYE [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^Web\ Image\ Collector [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^Web\ Sucker [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^WebAuto [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^WebCopier [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^WebFetch [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^WebGo\ IS [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^WebLeacher [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^WebReaper [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^WebSauger [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^Website\ eXtractor [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^Website\ Quester [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^WebStripper [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^WebWhacker [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^WebZIP [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^Wget [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^Widow [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^WWWOFFLE [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^Xaldon\ WebSpider [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^Zeus

RewriteRule ^.* - [F,L]

Thay vì gửi một thông báo thân thiện, có thể gửi lại mộ website:

# send em to a hellish website of your choice

RewriteRule ^.*$ http://www.hellish-website.com [R,L]

Hoặc gửi một blackhold fake email:

# send em to a virtual blackhole of fake email addresses

RewriteRule ^.*$ http://english-61925045732.spampoison.com [R,L]
Có thể chặn theo referrer, ở đây ta chặn iaea.org:
RewriteCond %{HTTP_REFERER} ^http://www.iaea.org$

RewriteRule !^http://[^/.]\.yourdomain\.com.* - [F,L]

Một số cách chặn khác:
# redirect any request for anything from spamsite to differentspamsite

RewriteCond %{HTTP_REFERER} ^http://.*spamsite.*$ [NC]

RewriteRule .* http://www.differentspamsite.com [R]

# redirect all requests from spamsite to an image of something at differentspamsite

RewriteCond %{HTTP_REFERER} ^http://.*spamsite.*$ [NC]

RewriteRule .* http://www.differentspamsite/something.jpg [R]

# redirect traffic from a certain address or range of addresses to another site

RewriteCond %{REMOTE_ADDR} 192.168.10.*

RewriteRule .* http://www.differentspamsite.com/index.html [R]

4.14. Pass bảo vệ

Đặt password bảo vệ là một biện pháp bảo vệ nội dung website và chỉ cho phép người dùng nội bộ có thể truy nhập nội dung.

Được hỗ trợ bởi Apache. Giúp giới hạn người dùng trong những khu vực khác nhau của một website.

Khi một thư mục được đặt password thì toàn bộ thư mục con và file trong thư mục sẽ được đặt password như vậy.

Nội dung file .htaccess để thư mục chứa nó được bảo vệ bởi mật khẩu:
username:encryptedpassword

fred_smithCF9Pam/MXJg2
Tham khảo trang sau (tạo password bảo vệ thư mục):
http://www.thejackol.com/scripts/htpasswdgen.php

# password-protect single file

AuthType Basic

AuthName "Prompt"

AuthUserFile /home/path/.htpasswd

Require valid-user

# password-protect multiple files
AuthType basic

AuthName "Development"

AuthUserFile /home/path/.htpasswd

Require valid-user


# password-protect the directory in which this htaccess rule resides

AuthType basic

AuthName "This directory is protected"

AuthUserFile /home/path/.htpasswd

AuthGroupFile /dev/null

Require valid-user


# password-protect directory for every IP except the one specified

# place in htaccess file of a directory to protect that entire directory

AuthType Basic

AuthName "Personal"

AuthUserFile /home/path/.htpasswd

Require valid-user

Allow from 99.88.77.66

Satisfy Any

4.15. Tự động đặt CHMOD cho các loại file

Cách thức này đảm bảo đặt CHMOD cho các loại file xác định.
# ensure CHMOD settings for specified file types

# remember to never set CHMOD 777 unless you know what you are doing

# files requiring write access should use CHMOD 766 rather than 777

# keep specific file types private by setting their CHMOD to 400

chmod .htpasswd files 640

chmod .htaccess files 644

chmod php files 60
4.16. Ngụy trang tất cả các định dạng mở rộng

Ngụy trang tất cả các file và coi như file .php
# diguise all file extensions as php

ForceType application/x-httpd-php

Hoặc như các định dạng khác. Ngoài ra, có thể che giấu file php dưới các định dạng khác:
SetHandler application/x-httpd-php

4.17. Chống tấn công từ chối dịch vụ bằng cách giới hạn kích thước file upload

# protect against DOS attacks by limiting file upload size

LimitRequestBody 10240000

4.18. Bảo vệ thư mục bằng cách disable việc thực thi các script
# secure directory by disabling script execution

AddHandler cgi-script .php .pl .py .jsp .asp .htm .shtml .sh .cgi

Options –ExecCGI
4.19. Yêu cầu SSL
# require SSL

SSLOptions +StrictRequire

SSLRequireSSL

SSLRequire %{HTTP_HOST} eq "domain.tld"

ErrorDocument 403 https://domain.tl


# require SSL without mod_ssl

RewriteCond %{HTTPS} !=on [NC]

RewriteRule ^.*$ https://%{SERVER_NAME}%{REQUEST_URI} [R,L]

5. Một số cấu hình hữu ích khác

5.1. Kiểm tra URL

# automatically corect simple speling erors

CheckSpelling On
5.2. Sắp xếp lại trang thông báo lỗi

Cấu hình này rất hữu ích vì nó đưa ra
lỗi cho người truy cập website một cách thân thiện, giúp cho chủ website
hiện thị các thông báo lỗi theo cách riêng.

# serve custom error pages

ErrorDocument 400 /errors/400.html

ErrorDocument 401 /errors/401.html

ErrorDocument 403 /errors/403.html

ErrorDocument 404 /errors/404.html

ErrorDocument 500 /errors/500.html
5.3. Chỉ dẫn cho browser download về máy thay vì chạy trực tiếp

Điều này hữu ích đối với các file multi media
# instruct browser to download multimedia files

AddType application/octet-stream .avi

AddType application/octet-stream .mpg

AddType application/octet-stream .wmv

AddType application/octet-stream .mp3


Có thể áp dụng với các định dạng khác (Xem thêm phần: 3.9)

5.4. Chỉ thị server hiển thị mã nguồn với một số file thực thi

Một số trường hợp cần hiển thị mã nguồn của một file thay vì thực thi chúng, sử dụng:

RemoveHandler cgi-script .pl .py .cgi

5.5. Redirect người dùng tới một site tạm thời khi phát triển hoặc sửa lỗi

Trong quá trình phát triển, bảo trì hay sửa chữa website, bạn không muốn khách hàng viếng thăm, cấu hình dưới sẽ giúp chuyển hướng người dùng tới một site khác trong khi quản trị
viên vẫn có khả năng truy nhập đầy đủ (x.x.x.x là IP của quản trị):

# redirect all visitors to alternate site but retain full access for you

ErrorDocument 403 http://www.alternate-site.com

Order deny,allow

Deny from all

Allow from x.x.x.x
5.6. Chặn truy cập tới file hay thư mục theo thời gian# prevent access during the midnight hour

RewriteCond %{TIME_HOUR} ^12$

RewriteRule ^.*$ - [F,L]


# prevent access throughout the afternoon

RewriteCond %{TIME_HOUR} ^(12|13|14|15)$

RewriteRule ^.*$ - [F,L]


6. Thủ thuật redirect

Đối với tất cả các loại redirect sử dụng mode_rewrite cần enable chế độ: RewriteEngine.
# initialize and enable rewrite engine

RewriteEngine on
6.1. Redirect từ http://www.domain.com sang http://domain.com
# permanently redirect from www domain to non-www domain

RewriteEngine on

Options +FollowSymLinks

RewriteCond %{HTTP_HOST} ^www\.domain\.tld$ [NC]

RewriteRule ^(.*)$ http://domain.tld/$1 [R=301,L]
6.2. Redirect từ một domain cũ sang domain mới
# redirect from old domain to new domain

RewriteEngine On

RewriteRule ^(.*)$ http://www.new-domain.com/$1 [R=301,L]
6.3. Redirect “String Variations” sang một địa chỉ

Giả sử một request có chứa string: “some-string”, ta sẽ chuyển request này tới trang: http://some-string.com
# redirect any variations of a specific character string to a specific address

RewriteRule ^some-string http://www.some-string.com [R]

Một số phương pháp khác:
# map URL variations to the same directory on the same server

AliasMatch ^/director(y|ies) /www/docs/target

# map URL variations to the same directory on a different server

RedirectMatch ^/[dD]irector(y|ies) http://domain.com

6.4. Một số redirect khác

Redirect một site đầu vào với trạng thái 301:
# redirect an entire site via 301

redirect 301 / http://www.domain.com/

Redirect một file với trạng thái 301:
# redirect a specific file via 301

redirect 301 /current/currentfile.html http://www.newdomain.com/new/newfile.html
Redirect một site qua một redirect liên tục:

# redirect an entire site via permanent redirect

Redirect permanent / http://www.domain.com/
Redirect một trang hoặc một thư mục với redirect liên tục:
# redirect a page or directory

Redirect permanent old_file.html http://www.new-domain.com/new_file.html

Redirect permanent /old_directory/ http://www.new-domain.com/new_directory/
Redirect một file sử dụng RedirectMatch:
# redirect a file using RedirectMatch

RedirectMatch 301 ^.*$ http://www.domain.com/index.html
Khi redirect các file, sử dụng luật Redirect với các file trong cùng domain, sử dụng luật RewriteRule cho bất cứ domain nào. Luật RewriteRule mạnh hơn luật Redirect.

6.5. Chuyển khách hàng tới một domain con

Luật này cho phép tất cả các visitor xem page thông qua domain con.

# send visitors to a subdomain

RewriteCond %{HTTP_HOST} !^$

RewriteCond %{HTTP_HOST} !^subdomain\.domain\.com$ [NC]

RewriteRule ^/(.*)$ http://subdomain.domain.tld/$1 [L,R=301]
6.6. Một số redirect khác


# rewrite only if the file is not found

RewriteCond %{REQUEST_FILENAME} !-f

RewriteRule ^(.+)special\.html?$ cgi-bin/special/special-html/$1

# rewrite only if an image is not found

RewriteCond %{REQUEST_FILENAME} !-f

RewriteRule images/special/(.*).gif cgi-bin/special/mkgif?$1

# seo-friendly rewrite rules for various directories

RewriteRule ^(.*)/aud/(.*)$ $1/audio-files/$2 [L,R=301]

RewriteRule ^(.*)/img/(.*)$ $1/image-files/$2 [L,R=301]

RewriteRule ^(.*)/fla/(.*)$ $1/flash-files/$2 [L,R=301]

RewriteRule ^(.*)/vid/(.*)$ $1/video-files/$2 [L,R=301]


# broswer sniffing via htaccess environmental variables

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^Mozilla.*

RewriteRule ^/$ /index-for-mozilla.html [L]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} ^Lynx.*

RewriteRule ^/$ /index-for-lynx.html [L]

RewriteRule ^/$ /index-for-all-others.html [L]


# redirect query to Google search

Options +FollowSymlinks

RewriteEngine On

RewriteCond %{REQUEST_URI} .google\.php*

RewriteRule ^(.*)$ ^http://www.google.com/search?q=$1 [R,NC,L]


# deny request according to the request method

RewriteCond %{REQUEST_METHOD} ^(TRACE|TRACK|OPTIONS|HEAD)$ [NC]

RewriteRule ^.*$ - [F]


# redirect uploads to a better place

RewriteCond %{REQUEST_METHOD} ^(PUT|POST)$ [NC]

RewriteRule ^(.*)$ /cgi-bin/upload-processor.cgi?p=$1 [L,QSA]


# seo friendly redirect for a single file

Redirect 301 /old-dir/old-file.html http://domain.com/new-dir/new-file.html

# seo friendly redirect for multiple files

# redirects all files in dir directory with first letters xyz

RedirectMatch 301 /dir/xyz(.*) http://domain.com/$1

# seo friendly redirect entire site to a different domain

Redirect 301 / http://different-domain.com

7. Một số cấu hình khác

7.1. Kích hoạt SSI

Khi sử dụng chế độ SSI, phần mở rộng các file trên server phải ở dạng .shtml thay vì .html. Điều này gây bất lợi cho các website đã thiết lập dạng .html, để tránh phải chuyển đổi lại định dạng mở rộng file trên server, tạo file .htaccess với nội dung:

AddHandler server-parsed .html

Có thể thêm nhiều dòng để server chấp nhận nhiều định dạng khác nhau.

Ví dụ:
AddHandler server-parsed .html

AddHandler server-parsed .shtml

AddHandler server-parsed .htm

7.2. Chặn truy cập tới các file include trong file .php

Để tránh bị truy cập tới thư mục chứa các file .php, tạo file .htaccess với nội dung:
## Enable Mod Rewrite, this is only required once in each .htaccess file

RewriteEngine On

RewriteBase /

## Test for access to includes directory

RewriteCond %{THE_REQUEST} ^[A-Z]{3,9}\ /includes/ .*$ [NC]

## Test that file requested has php extension

RewriteCond %{REQUEST_FILENAME} ^.+\.php$

## Forbid Access

RewriteRule .* - [F,NS,L]

Trong đó, includes là thư mục chứa file .php


0 nhận xét:

Đăng nhận xét

domain, domain name, premium domain name for sales

Bài đăng phổ biến